Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

tọa độ

Academic
Friendly

Từ "tọa độ" trong tiếng Việt có nghĩahệ thống những yếu tố dùng để xác định vị trí của một điểm trong không gian hoặc mặt phẳng.

Định nghĩa chi tiết:
  • Tọa độ được sử dụng để mô tả vị trí của một điểm nào đó. Trong toán học địa , tọa độ thường được biểu diễn dưới dạng các cặp số ( dụ: (x, y) trong mặt phẳng hai chiều hoặc (x, y, z) trong không gian ba chiều).
  • dụ: Trong hệ tọa độ Địa , tọa độ của một địa điểm được xác định bằng vĩ tuyến kinh tuyến. Vĩ tuyến đường chạy ngang, còn kinh tuyến đường chạy dọc.
dụ sử dụng:
  1. Tọa độ địa : " Nội tọa độ địa khoảng 21.0285° N, 105.8542° E." (Điều này có nghĩa Nội nằmvĩ độ 21.0285 độ Bắc kinh độ 105.8542 độ Đông.)

  2. Tọa độ thiên văn: "Tọa độ thiên văn của sao Hỏa được xác định bằng các yếu tố như độ cao độ rộng trên thiên cầu." (Điều này phản ánh cách các nhà thiên văn học xác định vị trí của các thiên thể.)

Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Tọa độ Cartesian: Đây hệ tọa độ phổ biến trong toán học, sử dụng hai trục (x, y) để xác định vị trí trên mặt phẳng.
  • Tọa độ cực: Hệ tọa độ này sử dụng một điểm gốc một góc để xác định vị trí của điểm.
  • Tọa độ ba chiều: Sử dụng ba yếu tố (x, y, z) để xác định vị trí trong không gian, chẳng hạn như trong các mô hình 3D.
Từ gần giống, đồng nghĩa liên quan:
  • Vị trí: Đây từ gần nghĩa với tọa độ, nhưng vị trí có thể chỉ sự sắp xếp hay địa điểm không cần phải chính xác như tọa độ.
  • Điểm: Một điểm trên mặt phẳng có thể được xác định bằng tọa độ.
  • Địa : Liên quan đến các yếu tố tự nhiên con người trong không gian địa .
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "tọa độ", cần phân biệt giữa các loại tọa độ khác nhau (địa , thiên văn, Cartesian, cực) để sử dụng đúng ngữ cảnh.
  • Từ "tọa độ" thường được dùng trong các lĩnh vực như toán học, địa , vật thiên văn học.
  1. d. Hệ thống những yếu tố xác định vị trí của một điểm trong một mặt phẳng hay trong không gian. Tọa độ địa . Tọa độ xác định vị trí của một điểm trên mặt Quả đất bằng vĩ tuyến kinh tuyến. Toạ độ thiên văn. Toạ độ xác định vị trí của một thiên thể trên thiên cầu.

Words Containing "tọa độ"

Comments and discussion on the word "tọa độ"